Màng chống thấm HDPE nhám là màng chống thấm chất liệu HDPE nhưng có mặt nhám giúp cải thiện hệ số ma sát. Ứng dụng phù hợp với dự án có độ dốc lớn hoặc thiết kế dự án kỹ thuật thẳng đứng giúp tối đa hóa khối lượng hiệu quả của màng địa chất.
So với màng chống thấm HDPE nhám nó có khả năng chống tia cực tím và đâm thủng tốt hơn.
Chức năng: kết cấu của màng chống thấm HDPE giúp cho toàn hệ thống không thấm nước, màng nhám giúp chống trơn trượt thuận lợi trong quá trình thi công mái dốc mái đứng hoặc khu vực có sự dịch chuyển địa chất cao.
Ứng dụng: chủ yếu được áp dụng cho bãi chôn lấp và khai thác mỏ.
Yêu cầu kỹ thuật đối với màng chống thấm HDPE nhám
Phương pháp thi công màng chống thám HDPE nhám
Việc thi công màng chống thấm nhám có nhiều yêu cầu hơn so với màng chống thấm trơn.
- Phần chồng mép 20 cm và được vệ sinh sạch sẽ không ngấm nước. Nếu việc thi công ở công trường không đảm bảo vệ sinh thì phải dùng máy thổi khí thổi bụi bẩn mảng bám trên bề mặt màng chống thấm.
- Màng chống thấm nhám liên kết với màng chống thấm nhám hay màng chống thấm trơn phải tuân thủ quy định về chất lượng mối nối.
Tên sản phẩm | Độ bền kháng kéo | Độ bền kháng bục | ||
Hàn đùn kN/m (PPI) | Hàn kép KN/m (PPI) | Hàn đùn kN/m (PPI) | Hàn kép kN/m (PPI) | |
Màng chống thấm HDPE nhẵn 2 mặt dày 1 mm | 14.1 (81) | 14.1 (81) | 9.1 (91) | 11.4 (65) |
Màng chống thấm HDPE nhẵn 2 mặt dày 1.5 mm | 21.2 (121) | 21.2 (121) | 13.7 (78) | 17.2 (98) |
Màng chống thấm HDPE nhẵn 2 mặt dày 2mm | 36+ | 28.4 (162) | 18.2 (104) | 22.8 (130) |
Màng chống thấm HDPE nhám 2 mặt dày 1mm | 9.8 (56) | 9.8 (56) | 8.4 (48) | 8.4 (48) |
Màng chống thấm HDPE nhám 2 mặt dày 1.5mm | 14.7 (84) | 14.7 (84) | 12.6 (72) | 12.6 (72) |
Màng chống thấm HDPE nhám 2 mặt dày 2 mm | 19.6 (112) | 19.6 (112) | 16.8 (96) | 16.8 (96) |
Vải địa kỹ thuật – Màng chống thấm HDPE – Lưới địa
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Dương Lập – 0964.830.888 – 0944.998.865 – lapngoc1990@gmail.com